驚 kinh (23n)

1 : Ngựa sợ hãi.
2 : Sợ. Phàm cái gì lấy làm sợ đều gọi là kinh.
3 : Chứng sài. Trẻ con phải chứng sài sợ giật mình mẩy, co chân co tay trợn mắt uốn lưng đều gọi là kinh.