顯 hiển (23n)

1 : Rõ rệt. Như hiển nhi dị kiến 顯而易見 rõ rệt dễ thấy.
2 : Vẻ vang. Như hiển quý 顯貴, hiển đạt 顯達 đều nghĩa là sang trọng vẻ vang cả. Vì thế nên kẻ phú quý cũng gọi là hiển giả 顯者.
3 : Con cháu gọi tổ tiên cũng xưng là hiển. Như bố đã chết gọi là hiển khảo 顯考, mẹ đã chết gọi là hiển tỷ 顯妣.