革 cách, cức (9n)

1 : Da, da giống thú thuộc bỏ sạch lông đi gọi là cách.
2 : Ðổi, đổi chính thể khác gọi là cách mệnh 革命.
3 : Cách bỏ đi. Như cách chức 革職 cách mất chức vị đang làm.
4 : Tiếng cách, một tiếng trong bát âm. Như tiếng trống tiếng bộc gọi là tiếng cách.
5 : Lông cánh loài chim.
6 : Áo dày mũ trụ.
7 : Họ Cách.
8 : Một âm là cức. Kíp. Bệnh nguy gọi là bệnh cức 病革.