雖 tuy (17n)

1 : Dầu, dù. Dùng làm lời suy xét tưởng tượng. Như tuy nhiên 雖然 dầu thế, song le, tuy nhiên, v.v.
2 : Con tuy, một giống thú như con lợn, mũi hếch lên, đuôi dài rẽ làm đôi.
3 : Cùng nghĩa với chữ thôi 推 hay duy 惟.