閉 bế (11n)

1 : Ðóng cửa. Trái lại với chữ khai 開 mở thông. Như không được khai thông gọi là bế tắc 閉塞, không mở mang ra gọi là bế tàng 閉藏, không đi lại gì với ai gọi là bế quan tự thủ 閉關自守. Nguyễn Trãi 阮薦 : Nhàn trung tận nhật bế thư trai 閑中盡日閉書齋 (Mộ xuân tức sự 暮春即事) trong lúc nhàn rỗi suốt ngày đóng cửa phòng văn.
2 : Cửa ngạch, các cửa nhỏ bên then cửa lớn.
3 : Che đậy.
4 : Lấp.
5 : Ngày lập thu, lập đông gọi là bế.
6 : Họ Bế.