鈔 sao, sáo (12n)

1 : Ðánh úp, đang khi đánh nhau chia quân lẻn ra sau trận mà đánh úp quân giặc gọi là bao sao 包鈔.
2 : Cướp bóc. Như khấu sao 寇鈔 cướp lấy.
3 : Tịch ký, quan lại phạm tội ăn của đút phải tịch ký hết cơ nghiệp sung công gọi là sao.
4 : Viết tinh tả ra. Như sao tư 鈔胥 kẻ giữ về việc sao lại các văn án.
5 : Chép ra, sao lục. Như thi sao 詩鈔 thơ sao lại.
6 : Một âm là sáo. Bạc giấy. Lấy thuế các cửa ô gọi là sáo quan 鈔關.