釁 hấn (25n)

1 : Lấy máu muông sinh bôi vào đồ thờ như chuông trống, v.v.
2 : Lấy phấn sáp thơm xoa vào mình mẩy.
3 : Hia, khe, kẽ. Như vô hấn khả thừa 無釁可乘 không có hia (khe, kẽ) gì có thể thừa cơ vào được.
4 : Ðộng.