贈 tặng (19n)

1 : Đưa tặng. Như di tặng 遺贈 đưa tặng đồ quý, tặng thi 贈詩 tặng thơ v.v. Ðỗ Phủ 杜甫 : Ưng cộng oan hồn ngữ, đầu thi tặng Mịch La 應共冤魂語,投詩贈汨羅 hãy nên nói chuyện cùng hồn oan, và gieo thơ tặng sông Mịch La (chỉ Khuất Nguyên 屈原).
2 : Phong tặng, lấy hàm quan của mình mà truy phong cho các tiên nhân gọi là cáo tặng 誥贈.
3 : Tiễn, xua đuổi.