質 chất, chí (15n)

1 : Thể chất, cái bản thể của các vật đều gọi là chất. Như khí chất 氣質 chất hơi, lưu chất 流質 chất lỏng, chia rẽ vật thể ra từng bộ phận rất nhỏ gọi là chất điểm 質點, cái chất điểm thuần một chất không lẫn cái gì gọi là nguyên chất 原質.
2 : Tư chất 私質 nói về cái bẩm tính của con người.
3 : Chất phác, mộc mạc.
4 : Chất chính, tới người biết hơn mà định phải trái nên chăng gọi là chất nghi 質疑.
5 : Chủ cỗi gốc.
6 : Lối văn tự mua bán.
7 : Tin.
8 : Thật, chân thật.
9 : Lời thề ước.
10 : Cái đích tập bắn.
11 : Một âm là chí. Cầm đợ, để một vật gì làm tin. Ngày xưa hai nước hòa hiếu với nhau, sợ sau phản trắc, mới cắt người thân nước này sang ở nước kia để làm cho tin gọi là chí. Đem đồ đạc hay nhà ruộng mà cầm làm tin để lấy tiền cũng gọi là chí.