讎 thù (23n)

1 : Đáp lại, tùy câu hỏi mà trả lời lại từng câu từng mối gọi là thù.
2 : Đền trả ngang cái giá đồ của người gọi là thù. Như thù trị 讎直 trả đủ như số.
3 : Ngang nhau.
4 : Đáng.
5 : Ứng nghiệm.
6 : Cừu thù, thù hằn.
7 : So sánh, như đem bài bản sách ra so sánh với nhau xem có sai lầm không gọi thù hiệu thù 校讎.