襯 sấn (21n)

1 : Áo trong.
2 : Ý động ở trong mà làm cho lộ ra ngoài gọi là sấn. như sấn thác 襯托 mượn cách bày tỏ ý ra.
3 : Cho giúp. Như bang sấn 幫襯 giúp đỡ. Bố thí cho sư, cho đạo cũng gọi là sấn, như trai sấn 齋襯 cúng trai cho sư.