蟠 bàn, phiền (18n)

1 : Cuộn khúc, co lại mà núp. Như bàn long 蟠龍 rồng cuộn khúc.
2 : Chiếm cứ một nới gọi là bàn cứ 蟠踞.
3 : Cùng nghĩa với chữ bàn 盤, vật gì tròn mà dẹt gọi là bàn. Như bàn đào 蟠桃 quả đào.
4 : Một âm là phiền. Một thứ sâu ở đáy chum vại.