莠 dửu, tú (11n)

1 : Cỏ vực, hay mọc trong ruộng lúa làm hại lúa. Cho nên cái gì ác hại cũng gọi là dửu. Tục dân tốt gọi là lương 良, tục dân xấu gọi là dửu 莠. Ta quen đọc là chữ tú.