苗 miêu (9n)

1 : Lúa non, lúa mới cấy chưa tốt.
2 : Mầm. Như đậu miêu 豆苗 mầm đậu.
3 : Mầm mống. Như miêu duệ 苗裔 nòi giống, tức chỉ về con cháu vậy. Nguyễn Du 阮攸 : Bách man khê động lưu miêu duệ 百蠻谿峒留苗裔 trong các khe động đất Man còn để lại con cháu (của Hàn Tín).
4 : Giống Miêu, một giống mán mọi.
5 : Lễ sâu mùa hè.