膳 thiện (16n)
1 : Cỗ ăn.
2 : Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể 膳宰.
3 : Tục gọi ăn cơm là dụng thiện 用膳.
膳
膳
膳
1 : Cỗ ăn.
2 : Chức quan coi việc nấu nướng cho vua ăn gọi là thiện tể 膳宰.
3 : Tục gọi ăn cơm là dụng thiện 用膳.