腥 tinh (13n)

1 : Thịt sống. Luận ngữ 論語 : Quân tứ tinh, tất thục nhi tiến chi 君賜腥,必熟而薦之 vua ban thịt tươi thì cho nấu chín, cúng tổ tiên rồi mới ăn.
2 : Tanh.