種 chủng, chúng (14n)

1 : Giống thóc.
2 : Giống, loài. Như hoàng chủng 黃種 giống da vàng.
3 : Thứ, loài.
4 : Chủng chủng 種種 mọi giống, các loài tóc ngắn tun hủn.
5 : Một âm là chúng. Giồng (trồng), gieo. Như chúng thụ 種種 trồng cây.