砧 châm (10n)

1 : Cái chày đá để giặt áo. Tảo hàn dĩ giác vô y khổ, Hà xứ không khuê thôi mộ châm 早寒已覺無衣苦, 何 處空閨催暮砧 (Nguyễn Du 阮攸) Lạnh sơ đã khổ phần không áo, Ðập vải nhà ai rộn bóng chiều.