盪 đãng (17n)

1 : Rửa, cái đồ để rửa.
2 : Rung động.
3 : Giao nhau, Dịch Kinh 易經 : Thị cố cương nhu tương ma, bát quái tương đãng 是故剛柔相摩,八卦相盪 (Hệ từ thượng 繫辭上) cho nên cứng và mềm cọ nhau, giao nhau mà thành bát quái.