畔 bạn (10n)

1 : Bờ ruộng.
2 : Ven nước.
3 : Bên. Như chẩm bạn 枕畔 bên gối.
4 : Trái, phản bạn. Quân tử bác học ư văn, ước chi dĩ lễ diệc khả dĩ phất bạn hỹ phù 君子博學於文,約之以禮,亦可以弗畔矣夫 (Luận Ngữ, 論語) người quân tử trước học văn, sau học lễ, nhờ vậy khỏi trái đạo.
5 : Lìa.