沿 duyên (8n)

1 : Ven. Như duyên thủy nhi hạ 沿水而下 ven nước mà xuống, ở bên bờ ven nước cũng gọi là duyên.
2 : Noi. Như tương duyên thành lệ 相沿成例 cùng noi thành lệ.

沿
沿
沿