沾 triêm, điếp (8n)

1 : Ðầm thấm. Như triêm nhiễm thị hiếu 沾染嗜好 tẩm nhiễm thói ham thích.
2 : Triêm khái 沾溉 thấm khắp, làm việc có ích đến người sau gọi là triêm khái hậu nhân 沾溉後人. Có khi viết là triêm 霑.
3 : Một âm là điếp. Hí hửng. Như điếp điếp tự hỉ 沾沾自喜 (Sử ký 史記) hí hửng tự mừng, nói kẻ khí cục nhỏ hẹp được một tí đã mừng. Tục đọc là thiêm là sai.