治 trì, trị (8n)

1 : Sửa.
2 : Trừng trị.
3 : Một âm là trị. Sửa trị. Như tràng trị cửu an 長治久安 (Minh sử 明史) trị yên lâu dài.
4 : Chỗ quan chánh phủ địa phương đóng gọi là trị. Như tỉnh trị 省治, huyện trị 縣治, v.v. Dân đối với quan gọi là trị hạ 治下 dưới quyền cai trị.
5 : So sánh.