沛 phái, bái (7n)

1 : Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
2 : Chảy sầm sầm. Như phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Mạnh Tử 孟子) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái 充沛.
3 : Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái 顛沛.
4 : Nhanh chóng.
5 : Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.