止 chỉ (4n)

1 : Dừng lại. Như chỉ bộ 止步 dừng bước.
2 : Thôi. Như cấm chỉ 禁止 cấm thôi.
3 : Ở, ở vào chỗ nào gọi là chỉ. Như tại chỉ ư chí thiện 在止於至善 (Ðại học 大學) đặt mình vào chỗ rất phải, hành chỉ vị định 行止夫定 đi hay ở chưa định, v.v.
4 : Dáng dấp. Như cử chỉ 舉止 cử động, đi đứng. Nói toàn thể cả người.
5 : Tiếng giúp lời. Như ký viết quy chỉ, hạt hựu hoài chỉ 旣曰歸止曷又懷止 đã nói rằng về rồi sao lại nhớ vậy.
6 : Chỉ thế. Như chỉ hữu thử số 止有此數 chỉ có số ấy, nay thông dụng chữ chỉ 衹. Ðời xưa dùng như chữ chỉ 趾 và chữ chỉ 址.