枻 duệ, tiết (9n)
1 : Cái mái chèo. Như cổ duệ nhi khứ 鼓枻而去 máy chèo mà đi.
2 : Một âm là tiết. Kinh tiết 檠枻 cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.
枻
枻
枻
1 : Cái mái chèo. Như cổ duệ nhi khứ 鼓枻而去 máy chèo mà đi.
2 : Một âm là tiết. Kinh tiết 檠枻 cái đo làm nỏ cho ngay cho cân.