晏 yến (10n)

1 : Trời trong. Trời trong không có mây gọi là yến. Lúc nhà nước được bình yên vô sự gọi là thanh yến 清晏.
2 : Muộn.
3 : Yên.
4 : Rực rỡ, tươi tốt.