斬 trảm (11n)

1 : Chém. Như trảm thảo 斬草 chém cỏ, trảm thủ 斬首 chém đầu, v.v.
2 : Dứt. Như quân tử chi trạch, ngũ thế nhi trảm 君子之澤,五世而斬 ơn trạch người quân tử năm đời mà dứt.
3 : Một loạt, dùng làm tiếng trợ ngữ. Như trảm tân 斬新 một loạt mới, trảm tề 斬齊 một loạt đều. Trảm thôi 斬衰 áo tang sổ gấu.