故 cố (9n)

1 : Việc. Như đại cố 大故 việc lớn, đa cố 多故 lắm việc, v.v.
2 : Cớ, nguyên nhân. Như hữu cố 有故 có cớ, vô cố 無故 không có cớ, v.v.
3 : Cũ. Như cố sự 故事 việc cũ, chuyện cũ, cố nhân 故人 người quen cũ, v.v.
4 : Gốc, của mình vẫn có từ trước. Như cố hương 故鄉 làng của mình trước (quê cha đất tổ), cố quốc 故國 xứ sở đất nước mình trước, v.v.
5 : Chết. Như bệnh cố 病故 ốm chết rồi.
6 : Cố tình. Như cố sát 故殺 cố tình giết.
7 : Cho nên, tiếng dùng nối theo nghĩa câu trên.