攬 lãm (24n)

1 : Nắm cả. Như lãm quyền 攬權 nắm cả quyền vào một tay.
2 : Nhận thầu. Như thừa lãm 承攬 nhận trông coi làm tất cả mọi việc, cái giấy nhận lo liệu tất cả công trình hay nhận vận tải tất cả các hàng hóa đồ đạc cũng gọi là thừa lãm.