揣 sủy, tuy, đoàn (12n)

1 : Lường, đo chiều cao gọi là sủy. Phàm những sự cân nhắc đo đắn đều gọi là sủy.
2 : Thăm dò.
3 : Một âm là tuy. Bẻ, vò cho nát ra.
4 : Một âm nữa là đoàn. Ðọng lại, châu lại.