拮 kiết, cát, kiệt (9n)

1 : Tay và miệng cùng làm (mải làm), kiết cư 拮据 bệnh tay. Cảnh huống quẫn bách cũng gọi là kiết cư. Ta quen đọc là chữ cát.
2 : Một âm là kiệt. Cho xe kẹp.