拓 thác, tháp (8n)
1 : Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác 扥.
2 : Ẩn ra, gạt ra.
3 : Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp 搨.
拓
拓
拓
1 : Nâng, lấy tay nâng đồ lên gọi là thác, nay thông dụng chữ thác 扥.
2 : Ẩn ra, gạt ra.
3 : Một âm là tháp. Rập lấy. Lấy giấy mực in lại các bài bia cũ gọi là tháp, cũng một nghĩa như chữ tháp 搨.