愾 hi, khái, khải, hất (13n)

1 : Thở dài.
2 : Một âm là khái. Giận.
3 : Lại một âm là khải. Ðầy dẫy.
4 : Lại một âm nữa là hất. Ðến, cùng nghĩa như chữ 迄.