幸 hạnh (9n)

1 : May, hạnh phúc. Sự gì đáng bị thiệt mà lại thoát gọi là hạnh.
2 : Cầu, mong.
3 : Mừng, thích. Như hạnh tai lạc họa 幸哉樂禍 cầu cho người bị tai họa và lấy làm thích.
4 : Yêu dấu, bọn hoạn quan và các cung phi được vua yêu tới gọi là đắc hạnh 得幸.