川 xuyên (3n)

1 : Dòng nước, nước ở trong núi dũa đất chảy ra gọi là xuyên, bây giờ đều gọi xuyên là sông cả.
2 : Nước chảy không lúc nào ngừng là thường xuyên 常川.
3 : Tỉnh Tứ-xuyên 四川 thường gọi tắt là tỉnh xuyên.