尉 úy, uất (11n)

1 : Quan úy, các quan coi ngục và bắt trộm giặc đời xưa đều gọi là úy. Như đình úy 廷尉, huyện úy 縣尉 đều lấy cái nghĩa trừ kẻ gian cho dân yên cả.
2 : Quân úy, quan binh đời Tần đều gọi là úy. Như thái úy 太尉, đô úy 都尉, hiệu úy 校尉, v.v.
3 : Một âm là uất. Uất trì 尉遲 họ Uất-trì.