宣 tuyên (9n)

1 : To lớn. Như tuyên thất 宣室 cái nhà to, vì thế nên tường vách xây tới sáu tấc cũng gọi là tuyên, thông dùng như chữ 瑄.
2 : Tản khắp. Như tuyên bố 宣布 bảo khắp mọi nơi. Bá cáo cho mọi người cùng biết gọi là tuyên ngôn 宣言.
3 : Ban bố. Như tuyên chiếu 宣詔 ban bố chiếu chỉ ra. Truyền đạt mệnh vua gọi là tuyên triệu 宣召, v.v.
4 : Thông suốt. Như tuyên triết duy nhân 宣哲惟人 duy người ấy thông suốt mà khôn. Dùng thuốc cho nó tản cái khí uất ra gọi là tuyên tán 宣散.
5 : Bảo rõ. Như tuyên thị 宣示 bảo rõ.
6 : Hết sức. Như tuyên lao 宣勞, tuyên lực 宣力 nghĩa là cố hết sức vậy.
7 : Hết. Như cuối tờ bồi nói rằng bất tuyên 不宣 chẳng hết, nghĩa là không thể tỏ hết khúc nhôi được.