墳 phần, phẫn, bổn (15n)

1 : Cái mả cao.
2 : Bờ bến.
3 : To lớn. Sách của vua Phục Hy 伏羲, vua Thần Nông 神農, vua Hoàng Ðế 黃帝 gọi là tam phần 三墳. Vì thế nên gọi sách vở cổ là phần điển 墳典.
4 : Một âm là phẫn. Ðất tốt.
5 : Lại một âm là bổn. Ðất rộm lên.