嘗 thường (14n)

1 : Nếm.
2 : Thử. Muốn làm việc gì mà thử trước xem có được không gọi là thường thí 嘗試.
3 : Từng. Như thường tòng sự ư tư 嘗從事於斯 từng theo làm việc ở đấy.
4 : Thường. Tế về mùa thu gọi là tế Thường.