升 thăng (4n)
1 : Thưng, mười lẻ là một thưng.
2 : Lên. Như thăng đường 升堂 lên thềm.
3 : Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.
升
升
升
1 : Thưng, mười lẻ là một thưng.
2 : Lên. Như thăng đường 升堂 lên thềm.
3 : Thăng. Làm quan được hơn lên một bực gọi là thăng.