匯 hối (13n)

1 : Quanh lại. Nước chảy quanh lại.
2 : Rót vào, chỗ các dòng nước đều chảy vào.
3 : Gửi. Nhận tiền của xứ A gửi cho xứ B nhận lấy gọi là hối đoái 匯兌 tức là cách gửi mandat vậy. Cái mandat để lĩnh tiền gọi là hối phiếu 匯票.