勒 lặc (11n)

1 : Cái dàm, để chằng đầu và mõm ngựa.
2 : Ðè nén. Như lặc lịnh giải tán 勒令解散 bắt ép phải giải tán.
3 : Khắc, khắc chữ vào bia gọi là lặc thạch 勒石.