削 tước (9n)

1 : Vót.
2 : Ðoạt hẳn. Như tước chức 削識 cách mất chức quan, tước địa 削地 triệt mất phần đất.
3 : Cái tước (cái nạo). Ðời xưa chưa có giấy, viết chữ vào thẻ tre, nhầm thì lấy cái nạo nạo đi, gọi là cái tước. Ðức Khổng-tử làm kinh Xuân-thu, chỗ nào nên để thì viết, chỗ nào chữa thì nạo đi, vì thế nên chữa lại văn tự gọi là bút tước 筆削.
4 : Mòn, người gầy bé đi gọi là sấu tước 瘦削.