兜 đâu (11n)
1 : Ðâu mâu 兜鍪 cái mũ trụ. Cái mũ lúc ra đánh trận thì đội.
2 : Ðứng đằng sau ôm lại gọi là đâu. Như đâu nã 兜拿 ôm bắt. Như ta nói khóa cánh.
兜
兜
兜
1 : Ðâu mâu 兜鍪 cái mũ trụ. Cái mũ lúc ra đánh trận thì đội.
2 : Ðứng đằng sau ôm lại gọi là đâu. Như đâu nã 兜拿 ôm bắt. Như ta nói khóa cánh.