僕 bộc (14n)

1 : Ðầy tớ.
2 : Kẻ cầm cương, ngày xưa có chức Thái bộc tự 太僕寺 coi về việc xe ngựa cho vua.
3 : Kẻ hèn này, nhời thư từ nói nhún mình gọi là bộc.
4 : Lóc cóc. Như phong trần bộc bộc 風塵僕僕 đi lại lóc cóc, nghĩa là phải xông pha gió bụi, không đuợc nghỉ ngơi.