偃 yển (11n)

1 : Nép, xếp. Như yển kì 偃旗 nép cờ xuống.
2 : Nằm.
3 : Nghỉ. Như yển vũ tu văn 偃武修文 nghỉ việc võ sửa việc văn.
4 : Yển kiển 偃蹇 kiêu ngạo.
5 : Cũng có nghĩa là bị bẹp.