伶 linh (7n)

1 : Linh Luân 伶倫 tên một vị nhạc quan ngày xưa, vì thế nên gọi quan nhạc là linh quan 伶倌.
2 : Ưu linh 優伶 phường chèo.
3 : Lẻ. Như linh đinh cô khổ 伶仃孤苦 lênh đênh khổ sở.
4 : Nhanh nhẹn. Như linh lị 伶俐 lanh lẹ.