乃 nãi, ái (2n)

1 : Bèn, tiếng nói nối câu trên.
2 : Tiếng gọi mày tao. Như nãi huynh 乃兄 anh mày, nãi đệ 乃第 em mày.
3 : Một âm là ái, ai ái lối hát chèo đò. Có chỗ viết là 廼, cũng một nghĩa như chữ 乃.