莞 hoàn, hoản (11n)

1 : Cỏ cói, dùng dệt chiếu. 2 : Một âm là hoản. Hoản nhĩ 莞爾 mỉm cười. Khuất Nguyên 屈原 : Ngư phủ hoản nhĩ nhi tiếu 漁父莞爾而笑 (Sở từ 楚辭) ông chài mỉm cười.